Characters remaining: 500/500
Translation

rút ngắn

Academic
Friendly

Từ "rút ngắn" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho cái đó trở nên ngắn hơn, ít lại hơn. thường được dùng để nói về việc giảm bớt thời gian, chiều dài hoặc nội dung của một cái đó.

Cấu trúc:
  • "Rút" có nghĩakéo hoặc lấy ra, trong khi "ngắn" có nghĩakhông dài, ít hơn so với bình thường.
dụ sử dụng:
  1. Rút ngắn thời gian:

    • "Chúng ta cần rút ngắn thời gian cho cuộc họp này để có thể giải quyết nhanh chóng hơn."
    • đây, "rút ngắn thời gian" có nghĩalàm cho cuộc họp diễn ra ngắn hơn, ít thời gian hơn.
  2. Rút ngắn bài phát biểu:

    • "Bạn nên rút ngắn bài phát biểu của mình để không quá dài dễ nghe hơn."
    • Trong trường hợp này, "rút ngắn bài phát biểu" nghĩa là giảm số lượng từ hoặc thời gian của bài phát biểu.
  3. Rút ngắn nhiệm kỳ:

    • "Nhiệm kỳ của tổng thống có thể được rút ngắn nếu sự đồng thuận của quốc hội."
    • đây, "rút ngắn nhiệm kỳ" có nghĩalàm cho thời gian tại vị của tổng thống ít lại.
Các biến thể:
  • Rút ngắn có thể được kết hợp với nhiều danh từ khác nhau như:
    • Rút ngắn quãng đường (giảm khoảng cách cần di chuyển).
    • Rút ngắn quy trình (giảm số bước trong một quy trình nào đó).
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Giảm: Cũng có nghĩalàm cho ít đi nhưng "giảm" thường không chỉ nói về độ dài còn có thể nói về số lượng hoặc mức độ.

    • dụ: "Giảm giá" (làm cho giá tiền ít đi) hoặc "giảm stress" (làm cho mức độ căng thẳng ít đi).
  • Ngắn lại: Có thể sử dụng như một cách diễn đạt khác cho "rút ngắn".

    • dụ: "Cần ngắn lại nội dung bài viết."
Lưu ý:
  • "Rút ngắn" thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc chuyên ngành, trong khi "giảm" lại có thể dùng trong nhiều tình huống khác nhau hơn.
  1. đgt Bớt đi: Rút ngắn thời gian; Rút ngắn bài phát biểu; Rút ngắn nhiệm .

Comments and discussion on the word "rút ngắn"